Ngân hàng |
Kỳ hạn trả góp |
Mức giao dịch tối thiểu (VNĐ) |
3 tháng |
6 tháng |
9 tháng |
12 tháng |
15 tháng |
18 tháng |
24 tháng |
|
Sacombank |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
7.9% |
9.9% |
3.000.000 |
HSBC |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
Shinhan/ANZ |
|
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
VIB |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
2.000.000 |
Eximbank |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
6,9% |
|
|
|
3.000.000 |
Maritimebank |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
VP bank |
2,9% |
3,9% |
7,9% |
8,9% |
|
|
|
3.000.000 |
Techcombank |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
6,9% |
|
|
|
3.000.000 |
Citibank |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
Seabank |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
Standard Chartered |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
2.000.000 |
SCB |
2,9% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
SHB |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
BIDV |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
Nam Á |
|
3,9% |
|
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
FeCredit |
|
|
4,9% |
5,9% |
6,9% |
7,9% |
|
2.000.000 |
OCB |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
Kiên Long |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
6,9% |
|
|
|
3.000.000 |
TP Bank |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
Vietcombank |
2,9% |
3,9% |
4,9% |
6,9% |
|
|
|
3.000.000 |
Vietinbank |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
6,9% |
|
|
|
3.000.000 |
MBbank |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
ACB |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
Home Credit |
2,9% |
3,9% |
5,9% |
6,9% |
|
|
|
3.000.000 |
Viet Capital Bank |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
PVCombank |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
LienVietPost Bank |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
HDBank |
2,9% |
3,9% |
4,9% |
5,9% |
|
|
|
3.000.000 |
MCredit |
2,0% |
3,9% |
4,9% |
|
|
|
|
3.000.000 |
(*) Đối với Maritimebank: Theo quy định của Maritimebank, ngân hàng sẽ thu chủ thẻ 3% phí quản lý trả góp trên giá trị giao dịch đối với kỳ hạn 3, 9, 12 tháng. Riêng kỳ hạn 6 tháng chủ thẻ sẽ không phải trả phí quản lý 3%.
- Đối với Techcombank: Theo quy định của Techcombank, ngân hàng sẽ thu chủ thẻ phí chuyển đổi giao dịch trả góp là 1.1%*Giá trị giao dịch (đã bao gồm VAT, tối thiểu 100.000VNĐ/1 giao dịch).
- Đối với FeCredit: Ngân hàng thu thêm chủ thẻ phí quản lý trả góp: 2.99% cho các kì hạn (Chưa bao gồm VAT)
- Đối với Mcredit: Ngân hàng thu thêm phí chuyển đổi trả góp của chủ thẻ ( Chưa bao gồm VAT)
Kỳ hạn |
3 Tháng |
6 Tháng |
9 Tháng |
Phí MCredit thu CT theo kỳ hạn |
2,99% |
5,99% |
9,99% |